Đọc nhanh: 集团军 (tập đoàn quân). Ý nghĩa là: tập đoàn quân (gồm nhiều quân đoàn hoặc sư đoàn).
Ý nghĩa của 集团军 khi là Danh từ
✪ tập đoàn quân (gồm nhiều quân đoàn hoặc sư đoàn)
军队的一级编组,辖若干个军或师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集团军
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 据估计 蒙巴萨 集团
- Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel
- 调集 军队
- điều động quân đội
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 这是 知名 集团
- Đây là tập đoàn nổi tiếng.
- 该 集团 实力 强劲
- Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 商业 集团 竞争 激烈
- Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
- 科技 集团 不断 发展
- Tập đoàn khoa học kỹ thuật không ngừng phát triển.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 这个 军团 非常 强大
- Quân đoàn này rất mạnh.
- 这家 纺织 集团 有 很多 工厂
- Tập đoàn dệt này có nhiều nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集团军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集团军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
团›
集›