Đọc nhanh: 集体票 (tập thể phiếu). Ý nghĩa là: Group Tour Tickets Vé nhóm.
Ý nghĩa của 集体票 khi là Danh từ
✪ Group Tour Tickets Vé nhóm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体票
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 先进集体
- tập thể tiên tiến
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 每个 人 都 应该 为 集体 荐力
- Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集体票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集体票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
票›
集›