Đọc nhanh: 雅饬 (nhã sức). Ý nghĩa là: trật tự thanh lịch, đĩnh đạc.
Ý nghĩa của 雅饬 khi là Danh từ
✪ trật tự thanh lịch
elegant orderliness
✪ đĩnh đạc
poise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅饬
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 我雅 弹琴
- Tôi thường đánh đàn.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 服装 整饬
- trang phục chỉnh tề
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 服饰 淡雅
- ăn mặc trang nhã.
- 色彩 淡雅
- màu sắc trang nhã.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅饬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅饬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雅›
饬›