Đọc nhanh: 雅间 (nhã gian). Ý nghĩa là: phòng riêng (trong nhà hàng, nhà tắm, v.v.).
Ý nghĩa của 雅间 khi là Danh từ
✪ phòng riêng (trong nhà hàng, nhà tắm, v.v.)
private room (in a restaurant, bath house, etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅间
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
- 你 这 房间 的 布置 雅得 很
- Phòng của bạn được trang trí rất tinh tế.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm间›
雅›