Đọc nhanh: 隽茂 (tuyển mậu). Ý nghĩa là: tài năng xuất chúng.
Ý nghĩa của 隽茂 khi là Danh từ
✪ tài năng xuất chúng
outstanding talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隽茂
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 花园里 花草 繁茂
- Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 他 姓 隽
- Anh ấy họ Tuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隽茂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隽茂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茂›
隽›