Đọc nhanh: 隐名埋姓 (ẩn danh mai tính). Ý nghĩa là: sống ẩn danh, để che giấu danh tính của một người.
Ý nghĩa của 隐名埋姓 khi là Thành ngữ
✪ sống ẩn danh
living incognito
✪ để che giấu danh tính của một người
to conceal one's identity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐名埋姓
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 通报 各自 的 姓名
- Nói họ tên của mỗi cá nhân.
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 他 的 姓名 很 特别
- Tên của anh ấy rất đặc biệt.
- 他 姓 隐
- Anh ấy họ Ẩn.
- 请 告诉 我 你 的 姓名
- Xin hãy cho tôi biết họ tên của bạn.
- 姓名 请 用 大写
- Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.
- 请问 尊姓大名 ?
- Xin hỏi quý danh là gì?
- 您 的 尊姓大名 是 什么 ?
- Quý danh của ngài là gì?
- 请 在 前台 登记 姓名
- Xin vui lòng đăng ký tên ở quầy lễ tân.
- 请 把 您 的 姓名 登记 一下
- Xin vui lòng đăng ký tên của bạn.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
- 你 的 姓名 、 住址 ?
- Họ và tên, địa chỉ của cậu là?
- 我 的 姓名 是 李娜
- Tên của tôi là Lý Na.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐名埋姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐名埋姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
埋›
姓›
隐›