陶瓷工业 táocí gōngyè

Từ hán việt: 【đào từ công nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陶瓷工业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào từ công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp gốm sứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陶瓷工业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陶瓷工业 khi là Danh từ

Công nghiệp gốm sứ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶瓷工业

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - biàn 农业国 nóngyèguó wèi 工业国 gōngyèguó

    - biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè

    - Công nghiệp và nông nghiệp.

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè 以及 yǐjí 服务行业 fúwùhángyè

    - Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.

  • - 工业 gōngyè 建设 jiànshè 基地 jīdì

    - Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.

  • - 大力 dàlì 扩建 kuòjiàn 工业 gōngyè 基地 jīdì

    - ra sức mở rộng khu công nghiệp.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - 陶瓷 táocí 杯子 bēizi 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Cốc gốm sứ rất bền.

  • - 陶器 táoqì 瓷器 cíqì 统称 tǒngchēng wèi 陶瓷 táocí

    - đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 陶钵 táobō 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.

  • - 古代 gǔdài 陶瓷 táocí 非常 fēicháng yǒu 价值 jiàzhí

    - Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.

  • - shì 一个 yígè 陶瓷 táocí 艺术家 yìshùjiā

    - Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 陶瓷 táocí wǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.

  • - 这件 zhèjiàn 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn 精美 jīngměi

    - Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.

  • - 工厂 gōngchǎng 每天 měitiān 生产 shēngchǎn 大量 dàliàng de 陶瓷 táocí

    - Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陶瓷工业

Hình ảnh minh họa cho từ 陶瓷工业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陶瓷工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶一ノフノ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOMVN (戈人一女弓)
    • Bảng mã:U+74F7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Dào , Táo , Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Giao , Đào
    • Nét bút:フ丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLPOU (弓中心人山)
    • Bảng mã:U+9676
    • Tần suất sử dụng:Cao