Đọc nhanh: 除虫菊粉 (trừ trùng cúc phấn). Ý nghĩa là: Bột thuốc trừ sâu làm từ hoa khô của loài hoa cúc lá nhỏ; Thuốc trừ sâu làm từ bột hoa cúc lá nhỏ.
Ý nghĩa của 除虫菊粉 khi là Danh từ
✪ Bột thuốc trừ sâu làm từ hoa khô của loài hoa cúc lá nhỏ; Thuốc trừ sâu làm từ bột hoa cúc lá nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除虫菊粉
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 除虫 后 , 植物 长得 更好
- Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.
- 除虫 可以 保护 农作物
- Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除虫菊粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除虫菊粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粉›
菊›
虫›
除›