Đọc nhanh: 除数 (trừ số). Ý nghĩa là: số chia (ví dụ, 21 chia 7 được 3, thì 7 là số chia) (toán); số phải chia; số được chia, tính chia.
Ý nghĩa của 除数 khi là Danh từ
✪ số chia (ví dụ, 21 chia 7 được 3, thì 7 là số chia) (toán); số phải chia; số được chia
除去运算中用来除别的数的数,如21÷7=3,其中7是除数
✪ tính chia
数学中的一种运算方法最简单的是能整除的正整数除法, 即从一个数减去相同数的简便算法, 例如从10中减去相同数2, 总共可以减去五个, 就是10除以2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除数
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
除›