Đọc nhanh: 除夜 (trừ dạ). Ý nghĩa là: đêm giao thừa; tối trừ tịch.
Ý nghĩa của 除夜 khi là Danh từ
✪ đêm giao thừa; tối trừ tịch
除夕晚上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除夜
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 打 夜工
- làm đêm
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 除夕夜 我们 一起 看 春晚
- Đêm giao thừa chúng tôi cùng xem Gặp nhau cuối năm.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 跟 除夕夜 的 时代广场 一样 亮
- Như Quảng trường Thời đại trong đêm giao thừa.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
除›