降噪 jiàng zào

Từ hán việt: 【giáng táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "降噪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáng táo). Ý nghĩa là: giảm tiếng ồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 降噪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 降噪 khi là Động từ

giảm tiếng ồn

noise reduction

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降噪

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn ràng 我们 wǒmen 不得 bùdé 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.

  • - 宁愿 nìngyuàn 战死 zhànsǐ 投降 tóuxiáng

    - Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.

  • - chū tāi 降生 jiàngshēng

    - đẻ; sinh ra

  • - 制作 zhìzuò 安装 ānzhuāng 沉降 chénjiàng 观测点 guāncèdiǎn

    - Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún

  • - 气球 qìqiú 空气 kōngqì 外逸 wàiyì ér 缓缓 huǎnhuǎn 下降 xiàjiàng

    - Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.

  • - 降低 jiàngdī 油耗 yóuhào

    - giảm lượng dầu tiêu hao.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 火箭 huǒjiàn zài 预定 yùdìng 地点 dìdiǎn 降落 jiàngluò

    - Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.

  • - 温度 wēndù 幅度 fúdù 降低 jiàngdī le

    - Biên độ nhiệt độ đã giảm.

  • - 温度 wēndù 降到 jiàngdào 十度 shídù

    - Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.

  • - 噪音 zàoyīn 折磨 zhémó zhe 我们 wǒmen

    - Tiếng ồn dày vò chúng tôi.

  • - 降价 jiàngjià 拍卖 pāimài 商品 shāngpǐn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 降噪

Hình ảnh minh họa cho từ 降噪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降噪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RRRD (口口口木)
    • Bảng mã:U+566A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao