Đọc nhanh: 陌陌 (mạch mạch). Ý nghĩa là: Momo, ứng dụng dựa trên GPS để nhắn tin và có khả năng gặp gỡ với những người dùng Momo khác (thường là người lạ) trong vùng lân cận của một người, ra mắt vào năm 2011.
Ý nghĩa của 陌陌 khi là Danh từ
✪ Momo, ứng dụng dựa trên GPS để nhắn tin và có khả năng gặp gỡ với những người dùng Momo khác (thường là người lạ) trong vùng lân cận của một người, ra mắt vào năm 2011
Momo, GPS-based app for messaging, and potentially meeting up with, other Momo users (typically, strangers) in one's vicinity, launched in 2011
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌陌
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 她 从不 搭理 陌生人
- Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 阡陌 纵横
- bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 陌头 有 很多 店铺
- Chúng tôi đi dạo trên đường.
- 阡陌 交通
- đường giao thông ngang dọc.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陌陌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陌陌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陌›