Đọc nhanh: 陆征祥 (lục chinh tường). Ý nghĩa là: Lu Zhengxiang (1871-1949), nhà ngoại giao Trung Quốc và nhà sư Công giáo.
Ý nghĩa của 陆征祥 khi là Danh từ
✪ Lu Zhengxiang (1871-1949), nhà ngoại giao Trung Quốc và nhà sư Công giáo
Lu Zhengxiang (1871-1949), Chinese diplomat and Catholic monk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆征祥
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 瑞 象征 吉祥
- Biểu tượng của sự may mắn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 廌 象征 着 祥瑞
- Kỳ lân tượng trưng cho sự may mắn.
- 卐 字 在 佛教 中 象征 吉祥
- Chữ Vạn trong Phật giáo tượng trưng cho sự may mắn.
- 在 英国 乌鸦 是 吉祥 的 象征
- Ở Anh, con quạ là biểu tượng của sự may mắn.
- 古代 人们 认为 鸾 象征 吉祥
- Người xưa cho rằng chim loan tượng trưng cho may mắn.
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆征祥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆征祥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
祥›
陆›