附注 fùzhù

Từ hán việt: 【phụ chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "附注" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ chú). Ý nghĩa là: phụ chú; chú giải; chú thích; cước chú, chú cước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 附注 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phụ chú; chú giải; chú thích; cước chú

补充说明或解释正文的文字,放在篇后,或一页的末了,或用括号插在正文中间

chú cước

指在这一栏内所加的注解说明

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附注

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 附耳低语 fùěrdīyǔ

    - kề tai nói nhỏ

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - qǐng 参考书 cānkǎoshū 后面 hòumiàn de 附注 fùzhù

    - Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.

  • - 附注 fùzhù zhōng 解释 jiěshì le 这个 zhègè

    - Trong chú thích giải thích từ này.

  • - 社会 shèhuì yīng 关注 guānzhù 孤寡 gūguǎ 群体 qúntǐ

    - Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 附注

Hình ảnh minh họa cho từ 附注

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao