Đọc nhanh: 阶乘 (giai thừa). Ý nghĩa là: giai thừa của một số, ví dụ: 5! = 5.4.3.2.1 = 120.
Ý nghĩa của 阶乘 khi là Danh từ
✪ giai thừa của một số, ví dụ: 5! = 5.4.3.2.1 = 120
the factorial of a number, e.g. 5! = 5.4.3.2.1 = 120
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶乘
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 数着 台阶 慢慢 上
- Đếm bậc thềm đi lên từ từ.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阶乘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阶乘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
阶›