Đọc nhanh: 阴人 (âm nhân). Ý nghĩa là: phụ nữ; nữ nhân.
Ý nghĩa của 阴人 khi là Danh từ
✪ phụ nữ; nữ nhân
妇女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴人
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 阴冷 的 阴天 让 人 想 待在家里
- Thời tiết âm u và lạnh lẽo khiến người ta muốn ở nhà.
- 这人 玩 心机 , 为 人 阴险
- Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
- 阴天 让 人 的 心情 不好
- Trời âm u khiến cho tâm trạng con người không vui.
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 他 挫败 了 敌人 的 阴谋
- Anh ấy đã phá hủy âm mưu của kẻ thù.
- 没 人 知道 阴间 什么样
- Không ai biết âm phủ như thế nào.
- 在 酷日 下 , 人们 都 躲 在 阴凉处
- Dưới ánh nắng gay gắt, mọi người đều trốn ở chỗ mát mẻ.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
- 那 是因为 老年人 喜欢 阴凉
- Đó là bởi vì người già rất thích bóng râm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
阴›