Đọc nhanh: 阳电极 (dương điện cực). Ý nghĩa là: cực dương, điện cực dương (tức là hút các electron).
Ý nghĩa của 阳电极 khi là Danh từ
✪ cực dương
anode
✪ điện cực dương (tức là hút các electron)
positive electrode (i.e. attracting electrons)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳电极
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 晒太阳 舒服 极了
- Thật thoải mái khi tắm nắng.
- 阳电 是 电流 的 一个 方向
- Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 那个 电影 有趣 极了 !
- Bộ phim đó thú vị vô cùng!
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳电极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳电极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
电›
阳›