Đọc nhanh: 防浪堤 (phòng lãng đê). Ý nghĩa là: Đê chắn sóng.
Ý nghĩa của 防浪堤 khi là Danh từ
✪ Đê chắn sóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防浪堤
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 海堤
- đê biển
- 河堤
- đê sông
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 加固 堤坝 , 防止 出险
- gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 我们 要 固堤 防洪
- Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 防波堤 挡不住 海浪 的 力量
- Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 汛期 以前 , 要 加固 堤防
- trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防浪堤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防浪堤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堤›
浪›
防›