防水板 fángshuǐ bǎn

Từ hán việt: 【phòng thuỷ bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "防水板" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng thuỷ bản). Ý nghĩa là: tấm chắn nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 防水板 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 防水板 khi là Danh từ

tấm chắn nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防水板

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • - 国会 guóhuì 拨款 bōkuǎn liǎng 百万英镑 bǎiwànyīngbàng 作为 zuòwéi 防治 fángzhì 水灾 shuǐzāi 之用 zhīyòng

    - Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.

  • - 木板 mùbǎn zài 水上 shuǐshàng tǔn

    - tấm ván bập bềnh trên mặt nước.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 水果摊 shuǐguǒtān qián 老板 lǎobǎn 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī de 面子 miànzi 防水 fángshuǐ

    - Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.

  • - 加固 jiāgù 堤防 dīfáng 抵御 dǐyù 洪水 hóngshuǐ 来袭 láixí

    - Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.

  • - 这层 zhècéng 表皮 biǎopí 土壤 tǔrǎng 封闭 fēngbì 防止 fángzhǐ 水份 shuǐfèn 蒸发 zhēngfā 茂盛 màoshèng de 禾苗 hémiáo 需要 xūyào 水分 shuǐfèn

    - Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước

  • - 甲醛 jiǎquán 溶于 róngyú 水中 shuǐzhōng 就是 jiùshì 防腐剂 fángfǔjì 福尔马林 fúěrmǎlín

    - Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.

  • - 防尘盖 fángchéngài shì 环形 huánxíng zhào 通常 tōngcháng yóu báo 金属板 jīnshǔbǎn 冲压 chòngyā 而成 érchéng

    - Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng

  • - xīn 推出 tuīchū de 面料 miànliào 具有 jùyǒu 防水 fángshuǐ 功能 gōngnéng

    - Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.

  • - de 高筒 gāotǒng 防水 fángshuǐ xuē 钓鱼 diàoyú 工具 gōngjù 使 shǐ 不堪重负 bùkānzhòngfù

    - Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình

  • - 轻轻地 qīngqīngde dēng cǎi 跳板 tiàobǎn 优美 yōuměi de 姿势 zīshì 跃入 yuèrù 水中 shuǐzhōng

    - Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.

  • - 政府 zhèngfǔ 发出 fāchū le 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi de 警告 jǐnggào

    - Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.

  • - 新型 xīnxíng 防水材料 fángshuǐcáiliào zài 建筑工程 jiànzhùgōngchéng 有水 yǒushuǐ 房间 fángjiān de 应用 yìngyòng 探索 tànsuǒ

    - Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng

  • - 每人 měirén 一件 yījiàn 救生衣 jiùshēngyī 还有 háiyǒu 一把 yībǎ 滑水 huáshuǐ 桨板 jiǎngbǎn

    - Mỗi người 1 áo phao và một mái chèo đứng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 防水板

Hình ảnh minh họa cho từ 防水板

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防水板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao