Đọc nhanh: 闹房 (náo phòng). Ý nghĩa là: trêu chọc cô dâu chú rể (trong đêm tân hôn) (tục lệ thời xưa của người Trung Quốc).
Ý nghĩa của 闹房 khi là Động từ
✪ trêu chọc cô dâu chú rể (trong đêm tân hôn) (tục lệ thời xưa của người Trung Quốc)
新婚的晚上, 亲友们在新房里跟新婚夫妇说笑逗乐也说闹新房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹房
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 闹洞房
- động phòng; chọc phá cô dâu chú rể trong đêm động phòng.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
闹›