Đọc nhanh: 闪灵 (siểm linh). Ý nghĩa là: ChthoniC (dây kim loại Đài Loan), The Shining (phim Stanley Kubrick năm 1980 từ tiểu thuyết năm 1977 của Stephen King). Ví dụ : - "闪灵"可没有这种东西 Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
Ý nghĩa của 闪灵 khi là Danh từ
✪ ChthoniC (dây kim loại Đài Loan)
ChthoniC (Taiwanese metal band)
✪ The Shining (phim Stanley Kubrick năm 1980 từ tiểu thuyết năm 1977 của Stephen King)
The Shining (1980 Stanley Kubrick film from Stephen King's 1977 novel)
- 闪灵 可 没有 这种 东西
- Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪灵
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 闪灵 可 没有 这种 东西
- Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闪灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闪灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
闪›