学府 xuéfǔ

Từ hán việt: 【học phủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学府" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học phủ). Ý nghĩa là: học phủ; trường cao đẳng. Ví dụ : - trường học cao nhất

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学府 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学府 khi là Danh từ

học phủ; trường cao đẳng

指实施高等教育的学校

Ví dụ:
  • - 最高 zuìgāo 学府 xuéfǔ

    - trường học cao nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学府

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 国子监 guózǐjiàn shì 重要 zhòngyào 学府 xuéfǔ

    - Quốc tử giám là học phủ quan trọng.

  • - 学府 xuéfǔ 云集 yúnjí le 众多 zhòngduō 人才 réncái

    - Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.

  • - 最高 zuìgāo 学府 xuéfǔ

    - trường học cao nhất

  • - 政府 zhèngfǔ 建了 jiànle 很多 hěnduō 学校 xuéxiào

    - Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.

  • - 今年 jīnnián 申请 shēnqǐng le 中国政府 zhōngguózhèngfǔ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学府

Hình ảnh minh họa cho từ 学府

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao