Đọc nhanh: 长鼻目 (trưởng tị mục). Ý nghĩa là: động vật mũi dài.
Ý nghĩa của 长鼻目 khi là Danh từ
✪ động vật mũi dài
哺乳动物的一目,是陆地上最大的动物鼻子长,形状像圆筒,两个门牙突出口外象属于这一目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长鼻目
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 她 当 了 项目组 的 组长
- Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 他 目光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn xa.
- 他 是 这个 项目 的 组长
- Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.
- 这个 项目 拖得 太长 了
- Dự án này kéo dài quá lâu rồi.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长鼻目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长鼻目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
长›
鼻›