长草区 cháng cǎo qū

Từ hán việt: 【trưởng thảo khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长草区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng thảo khu). Ý nghĩa là: thô (gôn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长草区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长草区 khi là Danh từ

thô (gôn)

the rough (golf)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长草区

  • - 阿坡 āpō 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Sườn đồi đầy cỏ xanh.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 圪塔 gētǎ 上长 shàngzhǎng cǎo

    - Cỏ mọc trên mô đất.

  • - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • - 草地 cǎodì shàng 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - yāo 果树 guǒshù zài 热带地区 rèdàidìqū 生长 shēngzhǎng

    - Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.

  • - lái 地上 dìshàng 长满 zhǎngmǎn le 野草 yěcǎo

    - Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 山冈 shāngāng shàng 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.

  • - 回程 huíchéng yòng de 时间 shíjiān 平时 píngshí zhǎng 因为 yīnwèi 飞机 fēijī 不能 bùnéng 飞越 fēiyuè 战区 zhànqū

    - Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.

  • - zài nán 犹他州 yóutāzhōu de 天堂 tiāntáng de 使命 shǐmìng 邪教 xiéjiào 区长 qūzhǎng

    - Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.

  • - 这头 zhètóu 草驴 cǎolǘ 长得 zhǎngde hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.

  • - 罗望子 luówàngzǐ 长满 zhǎngmǎn 一望无际 yíwàngwújì de 草原 cǎoyuán

    - Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.

  • - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • - 甘蔗 gānzhe zài 热带地区 rèdàidìqū 生长 shēngzhǎng

    - Mía mọc ở các vùng nhiệt đới.

  • - gāi 地区 dìqū 矿藏 kuàngcáng 由于 yóuyú 长期 chángqī 开采 kāicǎi 今已 jīnyǐ 告竭 gàojié

    - tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长草区

Hình ảnh minh họa cho từ 长草区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长草区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao