长白镇 zhǎngbái zhèn

Từ hán việt: 【trưởng bạch trấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长白镇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng bạch trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Trường Bạch, thủ phủ của quận tự trị Trường Bạch Hàn Quốc ở Baishan , Cát Lâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长白镇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Trường Bạch, thủ phủ của quận tự trị Trường Bạch Hàn Quốc ở Baishan 白山, Cát Lâm

Changbai township, capital of Changbai Korean autonomous county in Baishan 白山, Jilin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长白镇

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī ( 白居易 báijūyì 长恨歌 chánghèngē )

    - mối hận tình duyên này dài vô tận.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - 这个 zhègè 作家 zuòjiā 不太 bùtài 擅长 shàncháng xiě 对白 duìbái

    - Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.

  • - 这种 zhèzhǒng 白菜 báicài 生长 shēngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Loại cải này phát triển rất nhanh.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 店员 diànyuán 穿著 chuānzhù 白色 báisè zhǎng 罩衣 zhàoyī

    - Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.

  • - 镇长 zhènzhǎng 警长 jǐngzhǎng

    - Vì vậy, thị trưởng và cảnh sát trưởng

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - zài 天愿作 tiānyuànzuò 比翼鸟 bǐyìniǎo zài 地愿 dìyuàn wèi 连理枝 liánlǐzhī 。 ( 白居易 báijūyì shī · 长恨歌 chánghèngē )

    - "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".

  • - 镇长 zhènzhǎng xià le 严令 yánlìng

    - Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长白镇

Hình ảnh minh họa cho từ 长白镇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长白镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao