Đọc nhanh: 长歌当哭 (trưởng ca đương khốc). Ý nghĩa là: dùng thơ văn để giải toả nỗi buồn.
Ý nghĩa của 长歌当哭 khi là Thành ngữ
✪ dùng thơ văn để giải toả nỗi buồn
以放声歌唱代替痛哭,指用诗文排解心中的悲哀愤懑之情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长歌当哭
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 他 当 班长 的 了
- Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 她 当 了 新 厂长
- Cô ấy đã trở thành quản đốc mới.
- 他 当 了 三任 厂长
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 她 当 了 项目组 的 组长
- Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 知道 他 不来 , 她 当时 就 哭 了
- Biết anh ấy không đến, cô ấy liền khóc.
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 我 长大 以后 要 当 医生
- Lớn lên tôi muốn làm bác sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长歌当哭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长歌当哭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
当›
歌›
长›