Đọc nhanh: 长方桌 (trưởng phương trác). Ý nghĩa là: Bàn chữ nhật.
Ý nghĩa của 长方桌 khi là Danh từ
✪ Bàn chữ nhật
长方桌是中华民国道具-室内陈设类皮影,所属地为河北省唐山市。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长方桌
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 长方脸 形
- gương mặt dài.
- 桌子 是 方 的
- Cái bàn hình vuông.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 那张 桌子 长六 英尺
- Cái bàn đó dài 6 feet.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 来日方长
- tương lai còn dài.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 清理 桌面 , 以便 工作 更 方便
- Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
- 一个 长方体
- Một hình chữ nhật.
- 她 在 写作 方面 有 特长
- Cô ấy có sở trường về viết lách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长方桌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长方桌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
桌›
长›