lòu

Từ hán việt: 【lũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũ). Ý nghĩa là: điêu khắc; khắc. Ví dụ : - 。 điêu khắc.. - 。 khắc chạm.. - 。 chạm trỗ hoa văn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

điêu khắc; khắc

雕刻

Ví dụ:
  • - 雕镂 diāolòu

    - điêu khắc.

  • - 镂刻 lòukè

    - khắc chạm.

  • - 镂花 lòuhuā

    - chạm trỗ hoa văn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 镂花 lòuhuā

    - chạm trỗ hoa văn.

  • - 镂刻 lòukè 花纹 huāwén

    - chạm trỗ hoa văn.

  • - 镂空 lòukōng de 象牙 xiàngyá qiú

    - quả cầu ngà voi chạm rỗng.

  • - 镂刻 lòukè

    - khắc chạm.

  • - 雕镂 diāolòu

    - điêu khắc.

  • - 岁月 suìyuè zài de 额头 étóu 镂刻 lòukè xià 深深 shēnshēn de 皱纹 zhòuwén

    - trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.

  • - 动人 dòngrén de 话语 huàyǔ 镂刻 lòukè zài de 心中 xīnzhōng

    - những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镂

Hình ảnh minh họa cho từ 镂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin: Lòu
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CFDV (金火木女)
    • Bảng mã:U+9542
    • Tần suất sử dụng:Trung bình