Đọc nhanh: 锦葵 (cẩm quỳ). Ý nghĩa là: cẩm quỳ; cây hoa quỳ tím.
Ý nghĩa của 锦葵 khi là Danh từ
✪ cẩm quỳ; cây hoa quỳ tím
二年生或多年生草本植物,叶子肾脏形,夏天开花,紫红色供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦葵
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 葵花
- hoa hướng dương.
- 它 提取 自 龙葵
- Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 蜀葵
- hoa Thục.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 锦葵
- hoa Cẩm.
- 我 想 买 一束 向日葵
- Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锦葵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锦葵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葵›
锦›