Đọc nhanh: 锅口密封圈 (oa khẩu mật phong khuyên). Ý nghĩa là: ron khuôn.
Ý nghĩa của 锅口密封圈 khi là Danh từ
✪ ron khuôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅口密封圈
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 厨房 里 有 一口 锅
- Trong bếp có một chiếc nồi.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 这里 有 三口 锅
- Ở đây có ba chiếc nồi.
- 我 买 了 五口 锅
- Tôi mua 5 cái nồi.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锅口密封圈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅口密封圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
圈›
密›
封›
锅›