Đọc nhanh: 密封圈 (mật phong khuyên). Ý nghĩa là: Gioăng phớt hộp số.
Ý nghĩa của 密封圈 khi là Danh từ
✪ Gioăng phớt hộp số
密封圈材料的选择对其密封性能和使用寿命有着重要意义。材料的性能直接影响密封圈的使用性能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密封圈
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 这 封信 的 内容 是 秘密 的
- Nội dung của bức thư là bí mật.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密封圈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密封圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圈›
密›
封›