Đọc nhanh: 销售网点 (tiêu thụ võng điểm). Ý nghĩa là: Mạng lưới tiêu thụ.
Ý nghĩa của 销售网点 khi là Danh từ
✪ Mạng lưới tiêu thụ
生产厂商(供货方)通常将市场划分为若干区域,以购销、经销、赊销、代销等不同方式,以一定的批零差价和销售协议,与商业企业(经销方)结成相对稳定的关系,授权作为地区总代理,或地区经销商。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售网点
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 销售一空
- Bán hết sạch
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 我 是 销售员
- tôi là một nhân viên tiêu thụ.
- 销售量 低落
- Số lượng bán hàng giảm sút.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 她 是 一名 销售员
- Cô ấy là một nhân viên bán hàng.
- 这 销售 仔 很 热情
- Thằng nhóc bán hàng này rất nhiệt tình.
- 他 达到 了 销售 标
- Anh ấy đã đạt được chỉ tiêu bán hàng.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 我们 停止 扩展 销售 网络
- Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 销售网点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销售网点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm售›
点›
网›
销›