铺底 là gì?: 铺底 (phô để). Ý nghĩa là: đồ dùng vặt vãnh, tiền thuê nhà; tiền hoa hồng.
Ý nghĩa của 铺底 khi là Danh từ
✪ đồ dùng vặt vãnh
旧时商店、作坊等营业上应用的家具杂物的总称
✪ tiền thuê nhà; tiền hoa hồng
旧时指商店、作坊等房屋的租赁权;转租商店、作坊等房屋时,在租金之外付给原承租人的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺底
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
铺›