Đọc nhanh: 铺垫 (phô điếm). Ý nghĩa là: chăn đệm, làm nền.
Ý nghĩa của 铺垫 khi là Động từ
✪ chăn đệm
(铺垫儿) 铺在床上的卧具
✪ làm nền
陪衬;衬托
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺垫
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
铺›