Đọc nhanh: 银行存折 (ngân hành tồn chiết). Ý nghĩa là: Số tiết kiệm ngân hàng.
Ý nghĩa của 银行存折 khi là Danh từ
✪ Số tiết kiệm ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行存折
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 他 是 银行职员
- Anh ấy là nhân viên ngân hàng.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 我 打算 增加 银行 的 存款
- Tôi dự định tăng tiền gửi ngân hàng của mình.
- 我 在 这家 银行 有 一笔 存款
- Tôi có một khoản tiền gửi ở ngân hàng này.
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
- 他 在 银行 存 了 一笔 钱
- Anh ta gửi một khoản tiền trong ngân hàng.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 他 每天 去 银行 存钱
- Anh ấy đi ngân hàng gửi tiền mỗi ngày.
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银行存折
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行存折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
折›
行›
银›