Đọc nhanh: 银胸阔嘴鸟 (ngân hung khoát chuỷ điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) mỏ rộng ngực bạc (Serilophus lunatus).
Ý nghĩa của 银胸阔嘴鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) mỏ rộng ngực bạc (Serilophus lunatus)
(bird species of China) silver-breasted broadbill (Serilophus lunatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银胸阔嘴鸟
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 胸襟开阔
- tấm lòng rộng rãi
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银胸阔嘴鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银胸阔嘴鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
胸›
银›
阔›
鸟›