Đọc nhanh: 铁甲车 (thiết giáp xa). Ý nghĩa là: xe thiết giáp; xe bọc thép.
Ý nghĩa của 铁甲车 khi là Danh từ
✪ xe thiết giáp; xe bọc thép
装甲车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁甲车
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 铁甲车
- xe thiết giáp; xe bọc thép
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 铠甲 铁
- áo giáp sắt.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 火车 在 铁轨 上 快速 奔驰
- Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.
- 有 一棵树 横 在 铁轨 上 造成 机车 出轨
- Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.
- 火车 沿着 铁轨 前行
- Tàu hỏa đi theo đường sắt.
- 地铁 出行 比 开车 要 更 便捷
- Đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn lái xe.
- 车轮 在 铁轨 上 滚动
- bánh xe lăn trên đường ray.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 火车 稳健 地 行驶 在 铁轨 上
- Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.
- 失事 的 火车 横 在 铁轨 上
- Chiếc tàu gặp nạn nằm ngang trên đường ray.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 铁轮 大车 走 在 石头 路上 铿铿 地响
- xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng
- 我们 是 打车 还是 坐地铁 ?
- Chúng ta gọi taxi hay ngồi tàu điện ngầm?
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁甲车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁甲车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甲›
车›
铁›