Đọc nhanh: 铁将军 (thiết tướng quân). Ý nghĩa là: cái khoá; cái khoá cửa. Ví dụ : - 铁将军把门 trên cửa có khoá; cửa đóng then cài
Ý nghĩa của 铁将军 khi là Danh từ
✪ cái khoá; cái khoá cửa
指锁门的锁 (含诙谐意)
- 铁将军把门
- trên cửa có khoá; cửa đóng then cài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁将军
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 骠骑 将军
- Phiêu Kị tướng quân.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 败军之将
- tướng bên thua
- 铁将军把门
- trên cửa có khoá; cửa đóng then cài
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 国王 传 将军 进宫
- Vua triệu tướng quân vào cung.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 他 扮作 古代 将军
- Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.
- 这位 将军 很 英武
- Vị tướng quân này rất anh dũng.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 将军 下 了 进攻 令
- Tướng quân hạ lệnh tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁将军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁将军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
将›
铁›