Đọc nhanh: 钩稽 (câu kê). Ý nghĩa là: khảo sát; nghiên cứu; đào sâu, hạch toán. Ví dụ : - 钩稽文坛故实 khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
Ý nghĩa của 钩稽 khi là Danh từ
✪ khảo sát; nghiên cứu; đào sâu
查考
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
✪ hạch toán
核算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩稽
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 秤钩 儿
- móc câu
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
- 火车 挂钩
- móc toa xe lửa
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
- 江浙 一带 的 滑稽 很 有名
- Hoạt kê ở khu vực Giang Tô và Chiết Giang rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩稽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩稽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稽›
钩›