Đọc nhanh: 钉子户 (đinh tử hộ). Ý nghĩa là: hộ bị cưỡng chế; hộ không chịu di dời.
Ý nghĩa của 钉子户 khi là Danh từ
✪ hộ bị cưỡng chế; hộ không chịu di dời
指在城市建设征用土地时,讨价还价,不肯迁走的住户
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉子户
- 户口 册子
- sổ hộ khẩu
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 这 箱子 被 钉死 了
- Cái hộp đã bị đóng đinh.
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钉子户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钉子户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
户›
钉›