dīng

Từ hán việt: 【đinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đinh). Ý nghĩa là: ráy tai; cức ráy, cứt ráy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ráy tai; cức ráy

(耵聍) 耳垢

cứt ráy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耵

Hình ảnh minh họa cho từ 耵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng
    • Âm hán việt: Đinh
    • Nét bút:一丨丨一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJMN (尸十一弓)
    • Bảng mã:U+8035
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp