Đọc nhanh: 针车边距 (châm xa biên cự). Ý nghĩa là: Biên đường may.
Ý nghĩa của 针车边距 khi là Danh từ
✪ Biên đường may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针车边距
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 那边 停着 一辆 出租车
- Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 车站 就 在 小区 前边
- Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 这边 有 一枚 大 别针
- Bên này có một chiếc kim băng to.
- 马路 旁边 停着 许多 小汽车
- Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.
- 车 在 路边 停住 了
- Chiếc xe dừng lại bên đường.
- 那辆车 从 东边 走来 的
- Chiếc xe đó đến từ phía đông.
- 这条 街 两边 都 可 停车
- Hai bên đường đều có thể dừng đỗ.
- 车子 突然 磨向 左边
- Xe đột nhiên quay sang trái.
- 里边 的 车 是 我 的 , 外边 是 小王 的
- Xe bên trong là của tôi, xe bên ngoài là của Tiểu Vương.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针车边距
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针车边距 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm距›
车›
边›
针›