Đọc nhanh: 裁断针车组 (tài đoạn châm xa tổ). Ý nghĩa là: Tổ tài quản may khâu.
Ý nghĩa của 裁断针车组 khi là Danh từ
✪ Tổ tài quản may khâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁断针车组
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 牛车 的 辕断 了
- Càng xe bò đã bị gãy.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 妈妈 裁断 了 那 张纸
- Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 街上 很 喧闹 , 车 声 不断
- Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.
- 汽车 让 工程师 组装 好 了
- Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 这辆 自行车 需要 组装
- Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裁断针车组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁断针车组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
组›
裁›
车›
针›