Đọc nhanh: 针箍儿 (châm cô nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 針箍 | 针箍, cái đê, nhẫn khâu.
Ý nghĩa của 针箍儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 針箍 | 针箍
erhua variant of 針箍|针箍 [zhēn gū]
✪ cái đê
做针线活时戴在手指上的工具, 用金属或其他材料制成, 上面有许多小窝儿, 用来抵住针鼻儿, 使针容易穿过活计而手指不至于受伤
✪ nhẫn khâu
顶针儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针箍儿
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 针线活儿
- việc may vá thêu thùa
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 打 了 一针 , 热度 已经 退 了 点儿 了
- chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针箍儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针箍儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
箍›
针›