Đọc nhanh: 鉴真 (giám chân). Ý nghĩa là: Jianzhen hay Ganjin (688-763), nhà sư Phật giáo triều đại nhà Đường, người đã vượt qua Nhật Bản sau nhiều nỗ lực không thành công, có ảnh hưởng trong Phật giáo Nhật Bản.
Ý nghĩa của 鉴真 khi là Danh từ
✪ Jianzhen hay Ganjin (688-763), nhà sư Phật giáo triều đại nhà Đường, người đã vượt qua Nhật Bản sau nhiều nỗ lực không thành công, có ảnh hưởng trong Phật giáo Nhật Bản
Jianzhen or Ganjin (688-763), Tang dynastic Buddhist monk, who crossed to Japan after several unsuccessful attempts, influential in Japanese Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴真
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鉴真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鉴真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
鉴›