金石学 jīnshí xué

Từ hán việt: 【kim thạch học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金石学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim thạch học). Ý nghĩa là: biểu tượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金石学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金石学 khi là Danh từ

biểu tượng

epigraphy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金石学

  • - 学习 xuéxí le 如何 rúhé 石刻 shíkè

    - Anh ấy đã học cách khắc đá.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - jīn de 化学性质 huàxuéxìngzhì wěn

    - Vàng có tính chất hóa học ổn định.

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - 校长 xiàozhǎng 授予 shòuyǔ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.

  • - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • - 不得 bùdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy không nhận được học bổng.

  • - 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng.

  • - 拿到 nádào le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy đã nhận được học bổng.

  • - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

  • - luò le 一笔 yībǐ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy nhận được học bổng.

  • - wèi zhe 奖学金 jiǎngxuéjīn 努力 nǔlì

    - Cô ấy cố gắng vì học bổng.

  • - 据说 jùshuō le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.

  • - 争取 zhēngqǔ 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.

  • - 办学 bànxué 需要 xūyào 充足 chōngzú de 资金 zījīn

    - Mở trường cần có nguồn vốn đủ.

  • - yòu 拿到 nádào 奖学金 jiǎngxuéjīn le 真棒 zhēnbàng

    - Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!

  • - 这个 zhègè 奖学金 jiǎngxuéjīn de 生活费 shēnghuófèi 全包 quánbāo shì 多少 duōshǎo

    - Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?

  • - 获得 huòdé le 全额 quáné 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.

  • - qǐng rén 蓝宝石 lánbǎoshí 镶嵌 xiāngqiàn dào 一枚 yīméi 金戒指 jīnjièzhi shàng

    - Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.

  • - zài 大学 dàxué 学习 xuéxí 金融 jīnróng

    - Tôi học tài chính ở đại học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金石学

Hình ảnh minh họa cho từ 金石学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金石学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao