Đọc nhanh: 金石学 (kim thạch học). Ý nghĩa là: biểu tượng.
Ý nghĩa của 金石学 khi là Danh từ
✪ biểu tượng
epigraphy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金石学
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 他 拿到 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận được học bổng.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 据说 她 得 了 奖学金
- Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.
- 她 争取 获得 奖学金
- Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金石学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金石学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
石›
金›