Đọc nhanh: 金屋藏娇 (kim ốc tàng kiều). Ý nghĩa là: Kim ốc tàng kiều; nạp thiếp.
Ý nghĩa của 金屋藏娇 khi là Thành ngữ
✪ Kim ốc tàng kiều; nạp thiếp
原指汉武帝幼时喜爱表妹阿娇,并欲建金屋让她居住一事,后以"金屋藏娇"指纳妾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金屋藏娇
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 金叵罗
- tách vàng.
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 屋内 藏 着 一具 女尸
- Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金屋藏娇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金屋藏娇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
屋›
藏›
金›