Đọc nhanh: 金屋 (kim ốc). Ý nghĩa là: Nhà vàng, chỉ nhà cửa sang trọng. Kim ốc trữ kiều 金屋貯嬌Đúc nhà bằng vàng để cho người đẹp ở. » Giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên « (Kiều). Kim ốc 金屋nhà vàng: Là một nhan sắc tuyệt vời, bởi điển Hán Võ Đế (Hán Võ Đế cố sự). Khi còn làm thái tử, đang nhỏ, bà trưởng công chúa muốn gả con là A Kiều cho đế, bèn chỉ A Kiều mà hỏi đế rằng có muốn A Kiều làm vợ chăng? Và hỏi Kiều đẹp chăng? Đế đáp rằng nếu được A Kiều 阿嬌sẽ đúc cái nhà bằng vàng cho ở. Nay dùng điển » nhà vàng « ví sắc đẹp tuyệt thế. Hoặc những bà phi hậu có sắc đẹp. » Tay tạo hoá cớ sao mà độc. Buộc người vào kim ốc mà chơi « (C. O. N. K); kim ốc.
Ý nghĩa của 金屋 khi là Danh từ
✪ Nhà vàng, chỉ nhà cửa sang trọng. Kim ốc trữ kiều 金屋貯嬌Đúc nhà bằng vàng để cho người đẹp ở. » Giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên « (Kiều). Kim ốc 金屋nhà vàng: Là một nhan sắc tuyệt vời, bởi điển Hán Võ Đế (Hán Võ Đế cố sự). Khi còn làm thái tử, đang nhỏ, bà trưởng công chúa muốn gả con là A Kiều cho đế, bèn chỉ A Kiều mà hỏi đế rằng có muốn A Kiều làm vợ chăng? Và hỏi Kiều đẹp chăng? Đế đáp rằng nếu được A Kiều 阿嬌sẽ đúc cái nhà bằng vàng cho ở. Nay dùng điển » nhà vàng « ví sắc đẹp tuyệt thế. Hoặc những bà phi hậu có sắc đẹp. » Tay tạo hoá cớ sao mà độc. Buộc người vào kim ốc mà chơi « (C. O. N. K); kim ốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金屋
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 金叵罗
- tách vàng.
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
金›