Đọc nhanh: 金多犬 (kim đa khuyển). Ý nghĩa là: Chó Jindo.
Ý nghĩa của 金多犬 khi là Danh từ
✪ Chó Jindo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金多犬
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 金有 多种不同 类型
- Kim loại có nhiều loại khác nhau.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 金箔 用途 多样
- Vàng lá có nhiều ứng dụng.
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 惩罚性 赔偿金 是 多 高
- Bao nhiêu trong trừng phạt?
- 金属 类别 多种多样
- Có nhiều loại kim loại khác nhau.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 我 忘 了 本金 是 多少 了
- Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 很多 黄金 饰物 回炉 後 铸成 了 金币
- Nhiều món trang sức vàng sau khi tái chế đã được đúc thành tiền vàng.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 他 有 很多 现金
- Anh ấy có rất nhiều tiền mặt.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 我们 需要 更 多 金钱
- Chúng tôi cần nhiều tiền hơn.
- 我 退休 晚 , 所以 养老金 多一些
- Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金多犬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金多犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
犬›
金›