Đọc nhanh: 金口玉言 (kim khẩu ngọc ngôn). Ý nghĩa là: miệng vàng lời ngọc; lời nói vua chúa.
Ý nghĩa của 金口玉言 khi là Thành ngữ
✪ miệng vàng lời ngọc; lời nói vua chúa
原指皇帝说的话,后亦泛指不可改变的权威性的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金口玉言
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金口玉言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金口玉言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
玉›
言›
金›